Thông số kỹ thuật: | |
Vật liệu | Nhựa HPDE nguyên sinh 100% không pha tạp chất |
Xuất xứ | Châu Âu |
Dung tích | 400 lít, 500 lít, 660 lít, 770 lít, 1100 lít |
Tiêu chuẩn | Đạt tiêu chuẩn châu Âu: OHSAS 18001; ISO 14001:2004; ISO 9001:2008; RAL-GZ 951/1; DIN EN 840-1; DIN EN 840-5; DIN EN 840-6 |
Bánh xe | – 02 bánh xoay có khóa – 02 bánh xoay không có khóa |
Màu sắc | – Xanh, vàng, cam,…
– Rác được phân loại và đựng trong các thùng có màu sắc khác nhau cho phù hợp với mục đích sử dụng. – Dựa trên màu sắc của thùng đựng rác có thể giảm được chi phí trong việc xử lý rác thải. |
Trang trí, kiểu in ấn | Theo yêu cầu |
Ưu điểm: |
Có gờ làm kín mùi, giảm tiếng ồn và va đập. |
Chống tia tử ngoại UV |
Chống ăn mòn bởi các hóa học thông thường. |
Chịu được tác động cơ học và độ bền tốt hơn, tránh sự biên dạng khi nâng hạ bằng các thiết bị nâng thùng hoặc bằng xe ép rác chuyên dùng, thủy lực. |
Bền màu trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. |
Phù hợp lắp đặt tại các điểm công cộng, công viên, vườn hoa, trường học, bệnh viện, hè phố và sử dụng trong các nhà máy xí nghiệp hay tại các công trường,… |
*Vui lòng liên hệ với Tiến Ngọc để có thông số kỹ thuật chi tiết và báo giá chính xác nhất.
Hoặc xem nhiều hơn tại: https://ssi-plastic.com/abfalltechnik-digitale-loesungen/entsorgungsbehaelter/kunstoffentsorgungsbehaelter/